Ổi được biết đến như một loại trái cây nhiệt đới, nguồn gốc của ổi không chắc chắn mặc dù nhiều người liệt kê miền nam Mexico hoặc Trung Mỹ là nơi sinh của nó.
Hiện nay, ổi có thể được tìm thấy ở nhiều cửa hàng tạp hóa trên toàn thế giới, mặc dù tình trạng sẵn có có thể thay đổi theo mùa. Loại trái cây ngọt ngào này cung cấp một lượng chất xơ lành mạnh và các chất dinh dưỡng khác. Nếu bạn đang muốn bổ sung thêm nhiều loại trái cây thú vị hơn vào chế độ ăn uống của mình thì ổi là một lựa chọn thông minh.
Thành phần dinh dưỡng ổi
thông tin dinh dưỡng sau cho 165g ổi.
- Lượng calo : 112
- Chất béo : 1,6g
- Natri : 3,3 mg
- Carbohydrate : 23,6g
- Chất xơ : 8,9g
- Đường : 14,7g
- Chất đạm : 4,2g
- Vitamin C : 376mg
- Folate : 81mcg
- Kali : 688mg
Carb
Một khẩu phần ổi đầy đủ cung cấp 112 calo và hơn 23 gam carbohydrate. Hầu hết lượng carbs đến từ đường tự nhiên (14,7g), nhưng bạn cũng sẽ được hưởng lợi từ gần 9 gam chất xơ. Không có tinh bột trong ổi.
Chỉ số đường huyết của ổi là 12-24, rất thấp đối với trái cây. Chỉ số đường huyết cho biết một loại thực phẩm cụ thể làm tăng lượng đường trong máu của bạn đến mức nào so với glucose nguyên chất, có chỉ số đường huyết xếp hạng là 100. Với GI ở độ tuổi 30, ổi được coi là thực phẩm có chỉ số đường huyết thấp.
————————————————
Các bạn xem đầy đủ tại đây nhé LINK